Báo giá in Tam Tân
tháng 1 01, 2019
Bảng giá in màu laser
(chưa bao gồm giá vật liệu)
Số trang in
|
Giấy thường, đề can
|
Giá tem vỡ
|
Giá phôi phong bì
|
1 – 10
|
3.000 – 4.500
|
5.000
|
3.000 – 4.500
|
11 - 100
|
2.000
|
4.000
|
2.000
|
101 - 200
|
1.700
|
2.600
|
1.700
|
201 - 300
|
1.300
|
2.400
|
1.600
|
301 - 400
|
1.200
|
2.300
|
1.500
|
400 - 500
|
1.100
|
2.200
|
1.400
|
501 - 1.000
|
1.000
|
2.100
|
1.300
|
|
Tiền giấy khoảng 400-3.000đ/tờ A4, đề can giấy 1.000 đ/tờ A4, đề can vỡ: 10k/1toA4 (chưa bao gồm gia công, thuế vat)
Giá giấy
DoubleA70gr = 200đ/tờ A4
Couche 100gr = 300đ/tờ A4
Couche 120gr = 350đ/tờ A4
Couche 150gr = 400đ/tờ A4
Couche 200gr = 500đ/tờ A4
Couche 250gr = 600đ/tờ A4
Couche 300gr = 700đ/tờ A4
In các nhựa sythetic digi ( giấy nhựa mỏng 2 mặt kích thước 32x47cm)
+ Nhựa trắng định lượng 280gr 200k/1 hộp, tính theo tờ: 25k1 tờ a4 (in nhiều 20k/1 tờ a4)
+ Nhựa trắng định lượng 490gr 350k/1 hộp, tính theo tờ: 40k1 tờ a4 (in nhiều 35k/1 tờ a4)
+ Nhựa trong mờ định lượng 175gr 180k/1 hộp, tính theo tờ: 20k1 tờ a4 (in nhiều 18k/1 tờ a4)
+ Nhựa trong mờ định lượng 280gr 200k/1 hộp, tính theo tờ: 25k1 tờ a4 (in nhiều 20k/1 tờ a4)
+ Nhựa trong suốt định lượng 250gr 300k/1 hộp, tính theo tờ: 35k1 tờ a4 (in nhiều 30k/1 tờ a4)
+ Nhựa ánh nhũ bạc định lượng 280gr 300k/1 hộp, tính theo tờ: 35k1 tờ a4 (in nhiều 30k/1 tờ a4)